Sóc bay Sipora
Giao diện
Hylopetes sipora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Hylopetes |
Loài (species) | H. sipora |
Danh pháp hai phần | |
Hylopetes sipora (Chasen, 1940)[2] |
Sóc bay Sipora, tên khoa học Hylopetes sipora, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Chasen mô tả năm 1940.[2] Chúng là loại đặc hữu của Indonesia.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ruedas, L., Duckworth, J. W., Lee, B. & Tizard, R. J. (2008). Hylopetes sipora. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hylopetes sipora”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.